Có 1 kết quả:
即使 tức sử
Từ điển phổ thông
ngay cả khi, mặc dù, dù cho
Từ điển trích dẫn
1. Dù, dù cho, dù có... chăng nữa. ☆Tương tự: “giả sử” 假使, “tẫn quản” 儘管, “túng nhiên” 縱然. ◎Như: “ngã tức sử ngạ tử dã bất nguyện hướng nhân khất thảo” 我即使餓死也不願向人乞討 tôi dù cho chết đói cũng không chịu ăn xin người khác.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0